--

bê bết

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bê bết

+ adj  

  • Smeared all over, splashed all over
    • quần áo bê bết dầu mỡ
      clothes smeared all over with oil and grease
    • lấm bê bết từ đầu đến chân
      splashed (with mud...) all over from head to foot
  • At a standstill, stagnant
    • công việc bê bết vì không có người điều khiển
      the work is at a standstill for lack of leadership
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bê bết"
Lượt xem: 681